TB: v/v Ngưỡng đầu vào và phương án quy đổi mức điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển tương đương giữa các phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2025
Ngày đăng: Thứ tư, 23/07/2025 - 20:31
Số: 969/TB-HVTC ngày 23 tháng 7 năm 2025
Căn cứ Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non; Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 678/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Chuẩn chương trình đào tạo lĩnh vực pháp luật trình độ đại học;
Căn cứ Công văn số 4222/BGDĐT-GDĐH ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đối sánh phổ điểm một số tổ hợp điểm thi THPT năm 2025, điểm học tập bậc THPT;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-HVTC ngày 28 tháng 5 năm 2025 của Giám đốc Học viện Tài chính về việc ban hành Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025 của Học viện Tài chính; Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-HVTC ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Giám đốc Học viện Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2025 của Học viện Tài chính;
Căn cứ Tờ trình số 128/TTr-QLĐT ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Trưởng ban Quản lý đào tạo về việc ngưỡng đầu vào và phương án quy đổi mức điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển tương đương giữa các phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2025,
Học viện Tài chính Thông báo về việc ngưỡng đầu vào và phương án quy đổi mức điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển tương đương giữa các phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2025, như sau:
1. Ngưỡng đầu vào:
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên chương trình, ngành,
nhóm ngành xét tuyển
|
Ngưỡng đầu vào
(Điểm xét tuyển Thang điểm 30)
|
1
|
7310104QT12.01
|
Kinh tế đầu tư
(Theo định hướng ACCA)
|
20
|
2
|
7340101QT03.01
|
Quản trị doanh nghiệp
(Theo định hướng ICAEW CFAB)
|
20
|
3
|
7340115QT11.02
|
Digital Marketing
(Theo định hướng ICDL)
|
20
|
4
|
7340116QT09.01
|
Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản
(Theo định hướng ACCA)
|
20
|
5
|
7340120QT15.01
|
Kinh doanh quốc tế
(Theo định hướng ICAEW CFAB)
|
20
|
6
|
7340201QT01.01
|
Thuế và Quản trị thuế
(Theo định hướng ACCA)
|
20
|
7
|
7340201QT01.06
|
Hải quan và Logistics
(Theo định hướng FIATA)
|
20
|
8
|
7340201QT01.09
|
Phân tích tài chính
(Theo định hướng ICAEW CFAB)
|
20
|
9
|
7340201QT01.11
|
Tài chính doanh nghiệp
(Theo định hướng ACCA)
|
20
|
10
|
7340201QT01.15
|
Ngân hàng
(Theo định hướng ICAEW CFAB)
|
20
|
11
|
7340201QT01.19
|
Đầu tư tài chính
(Theo định hướng ICAEW CFAB)
|
20
|
12
|
7340301QT02.01
|
Kế toán doanh nghiệp
(Theo định hướng ACCA)
|
20
|
13
|
7340301QT02.02
|
Kế toán quản trị và Kiểm soát quản lý
(Theo định hướng CMA)
|
20
|
14
|
7340301QT02.03
|
Kế toán công
(Theo định hướng ACCA)
|
20
|
15
|
7340302QT10.01
|
Kiểm toán
(Theo định hướng ICAEW CFAB)
|
20
|
16
|
7220201
|
Tiếng Anh tài chính kế toán
|
19
|
17
|
7310101
|
Kinh tế và quản lý nguồn lực tài chính
|
19
|
18
|
7310102
|
Kinh tế chính trị - tài chính
|
19
|
19
|
7310104
|
Kinh tế đầu tư
|
19
|
20
|
7310108
|
Toán tài chính
|
19
|
21
|
7340101
|
Quản trị doanh nghiệp;
Quản trị kinh doanh du lịch
|
19
|
22
|
7340115
|
Marketing
|
19
|
23
|
7340116
|
Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản
|
19
|
24
|
73402011
|
Tài chính - Ngân hàng 1
(CN: Thuế; Hải quan và Nghiệp vụ
ngoại thương; Tài chính quốc tế)
|
19
|
25
|
73402012
|
Tài chính - Ngân hàng 2
(CN: Tài chính doanh nghiệp;
Phân tích tài chính)
|
19
|
26
|
73402013
|
Tài chính - Ngân hàng 3
(CN: Ngân hàng; Đầu tư tài chính)
|
19
|
27
|
7340204
|
Tài chính bảo hiểm
|
19
|
28
|
7340301
|
Kế toán doanh nghiệp; Kế toán công
|
19
|
29
|
7340302
|
Kiểm toán
|
19
|
30
|
7340403
|
Quản lý tài chính công
|
19
|
31
|
7340405
|
Tin học tài chính kế toán
|
19
|
32
|
7380101
|
Luật kinh doanh
|
19
Môn Toán >= 6
|
33
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu trong tài chính
|
19
|
34
|
7480201
|
Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán
|
19
|
35
|
7340201DDP
|
Chương trình LKĐT mỗi bên cấp một Bằng cử nhân DDP
(Dual Degree Programme)
|
20
|
36
|
7340201TOULON
|
Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài chính
(Chương trình liên kết đào tạo với
Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)
|
19
Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh tương đương trình độ B2 trở lên (bao gồm các chứng chỉ tiếng Anh được quy định chi tiết tại đối tượng tuyển sinh).
|
37
|
7340301TOULON
|
Kế toán – Kiểm soát – Kiểm toán
(Chương trình liên kết đào tạo với
Trường Đại học Toulon, Cộng hòa Pháp)
|
19
Thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh tương đương trình độ B2 trở lên (bao gồm các chứng chỉ tiếng Anh được quy định chi tiết tại đối tượng tuyển sinh).
|
2. Quy đổi mức điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển tương đương giữa các phương thức tuyển sinh năm 2025
- Bảng quy đổi tương đương mức điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển (Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Phương thức gốc) và phương thức xét tuyển kết hợp).
STT
|
Khoảng điểm
|
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
(Phương thức gốc)
|
Phương thức
xét tuyển kết hợp
|
1
|
Khoảng điểm 1
|
19.00 – 22.00
|
19.00 – 22.00
|
2
|
Khoảng điểm 2
|
22.00 – 26.00
|
22.00 – 26.00
|
3
|
Khoảng điểm 3
|
26.00 – 30.00
|
26.00 – 30.00
|
- Học viện Tài chính sử dụng 04 tổ hợp xét tuyển truyền thống: A00, A01, D01 và D07 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển và không có sự chênh lệch điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp này.
3. Một số lưu ý đối với thí sinh
- Đối với thí sinh đã đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Cổng của Học viện, đồng thời có đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Học viện trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, những thí sinh này có hồ sơ đủ điều kiện xét tuyển ở phương thức nào theo quy định, Học viện chủ động xét tuyển cho thí sinh theo phương thức đó.
- Học viện điều chỉnh chưa thực hiện việc tuyển sinh tại Phân hiệu TP. Hồ Chí Minh như dự kiến tại Quyết định số 724/QĐ-HVTC ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Giám đốc Học viện Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2025 của Học viện Tài chính.
Trân trọng thông báo./.
Số lượt đọc: 29939